Phiên Bản | Giá Xe |
---|---|
Peugeot Traveller Premium: | 1.589.000.000 đ |
Chọn nơi: | |
Phiên bản : |
Vui lòng chọn dòng xe và nơi đăng ký để dự toán chi phí.
Giá (VNĐ) : | |
Phí trước bạ : | |
Phí đăng ký : | |
Bảo hiểm Vật Chất : (1.3%) | |
Phí đường bộ : | 1.560.000 VNĐ |
Đăng Kiểm : | 136.000 VNĐ |
Dịch Vụ Đăng Ký : | 2.500.000 VNĐ |
Bảo Hiểm Bắt Buộc : | 943.400 VNĐ |
Tổng dự toán : |
Số tiền vay
Thời gian vay
Lãi suất vay
Loại hình vay
Số tiền vay
0 VNĐ
Số tiền hàng tháng phải trả
0 VNĐ
Tổng số tiền lãi phải trả
0 VNĐ
Tổng số tiền phải trả
0 VNĐ
Số kỳ trả | Dư nợ đầu kỳ (VNĐ) | Gốc phải trả (VNĐ) | Lãi phải trả (VNĐ) | Gốc + Lãi(VNĐ) |
---|---|---|---|---|
Tổng | 0 | 0 |
Peugeot Traveller khiến người đối diện choáng ngợp bởi khoang nội thất rộng rãi, tích hợp nhiều trang bị cao cấp, sang trọng, đúng gu của những khách hàng là giàu có, muốn tận hưởng sự tiện nghi khi ngồi trên xe
Nhiều khách hàng tham quan cảm thấy nhỏ bé đứng cạnh Peugeot Traveller với thân hình đồ sộ. Với hai số đo 5315 x 1935 x 1915 mm của bản Luxury, 5315 x 1935 x 2030 mm ở bản Premium, Traveller chính thức trở thành chiếc MPV lớn nhất Việt Nam.
Nhìn từ trực diện, khách hàng có thể cảm nhận “chất” lãng tử của Peugeot Traveller thông qua các đường nét uốn lượn tinh tế. Cụm đèn trước của xe được khắc hoạ hình miệng chim ưng sắc nhọn trông rất lôi cuốn nhờ có công nghệ LED đi cùng.
Mặt ca lăng tạo dấu ấn đậm nét với tạo hình dạng lưỡi liềm, xung quanh là viền crom bóng bẩy. Bên trong là các chi tiết có hoa văn cầu kì xếp dày đặt cạnh nhau tạo thành chiếc khiên cứng cáp cho phần đầu xe.
Bộ khuếch tán trung tâm có thiết kế hình cánh chim to bản gồm nhiều khe hút gió giúp xe cải thiện tính khí động học. Trên “đôi cánh” còn được tích hợp dải đèn LED dạng chữ “L” xếp ngược lạ mắt. Bên dưới là cụm đèn sương mù hình tròn.
Phía trên bộ khuếch tán còn có khe hút gió nhỏ gồm hai nan giúp tăng cường khả năng làm mát cho phần động cơ. Trong khi các đối thủ có ăng ten nằm phía sau thì Traveller lại có bố trí trên đầu xe khá lạ mắt.
Tổng thể phần thân xe là một khối hình hộp vuông vức giống như cách thiết kế thường thấy trên những chiếc xe hạng sang Range Rover. Tuy nhiên, bộ mâm 17 inch được trang bị khá nhỏ so với hông xe. Bù lại người dùng sẽ có bộ lốp rất dày đảm bảo cho sự êm ái.
Peugeot Traveller sử dụng cặp gương chiếu hậu có khả năng gập-chỉnh điện, chống chói tự động và tích hợp đèn báo rẽ. Hai hàng ghế phía sau đều được trang bị kính tối màu giúp hạn chế ánh nắng gay gắt từ bên ngoài và tăng vẻ sang trọng.
Đặc biệt hông xe còn có tính năng cảm biến đá chân dùng để mở cửa. Khi đặt bàn chân ở góc cản sau, cửa sẽ tự động mở. Để đóng cửa, người dùng thực hiện lại thao tác tương tự.
Đèn hậu của Peugeot Traveller có thiết kế dạng hình trụ chia thành 3 tầng khá tương đồng với đèn hậu của Ford Transit. Đuôi xe Traveller vẫn được trang bị kình tối màu như ở phần hông giúp tôn lên vẻ đẳng cấp.
Thân hình ngoại cỡ là tiền đề để Peugeot Traveller sở hữu không gian nội thất vô cùng rộng rãi. Với chiều dài cơ sở 3275 mm, Peugeot Traveller đã chính thức vượt mặt Mercedes V-Class, Toyota Alphard với hai con số lần lượt là 3200 mm, 3000 mm.
Không những vậy, trần xe còn được tích hợp cửa sổ trời cỡ lớn giúp không gian bên trong ngập tràn ánh sáng tự nhiên. Do đó, không quá lời khi nói khoang cabin của Peugeot Traveller thoải mái như một căn phòng ngủ.
Táp lô của Peugeot Traveller toát lên vẻ hiện đại, trang nhã nhờ các phím bấm cơ học xuất hiện khá ít. Khu vực này được chia thành hai tầng ngăn cách bởi phần ốp mạ bạc sáng bóng.
Bên cạnh đó, hãng xe Pháp còn khéo léo dùng những đường viền nhôm bao phủ xung quanh cửa gió điều hoà để làm tăng độ sang trọng.
Peugeot Traveller sử dụng vô lăng 3 chấu bọc da có đáy vát ngang làm bật lên vẻ thể thao. Như đã giới thiệu ở trên, Peugeot Traveller có hai phiên bản Luxury (7 chỗ) và Premium (4 + 2 chỗ). Vì thế, mỗi biến thể sẽ có cách bày trí và sắp xếp khác nhau.
Phiên bản Luxury cho phép người dùng có thể trượt, gập, xoay ghế 180 độ, tháo rời các ghế ở hàng ghế thứ 2 và 3. Nhờ đó mà thể tích khoang hành lý tiêu chuẩn có thể tăng từ 1384 lít lên 4554 lít sau khi tháo hai hàng ghế sau.
Bên cạnh đó, Traveller Luxury còn được bổ sung 2 bàn ăn kiểu gập sang trọng cho hàng ghế thứ hai. Toàn bộ ghế ngồi trên bản Luxury đều được bọc da với tone màu xám lịch sự, dễ nhìn.
Cao cấp hơn là biến thể Traveller Premium sở hữu hai ghế thương gia cho hàng ghế giữa. Không những vậy, hai ghế VIP này còn được đảm bảo sự riêng tư với hàng ghế trước bởi vách ngăn tích hợp tivi 32 inch siêu nét.
Đi kèm là hàng loạt các tính năng cho hai vị trí ông chủ như chỉnh điện 8 hướng, tựa chân, tựa tay, bàn làm việc, massage, làm mát. Ngoài ra ghế bọc da trên bản Premium xịn hơn hẳn Luxury với độ êm ái và đàn hồi cực tốt.
Dù có khoang cabin phía sau sang trọng hơn nhưng khoang lái của Traveller Premium có phần chật hơn bởi vách ngăn. Vì thế, những bác tài có chiều cao 1m75 trở lên có thể gặp khó khăn khi lên xuống xe.
Ghế lái Peugeot Traveller có khả năng chỉnh điện và điều chỉnh được độ cao giúp tài xế có được tư thế ngồi thoải mái.
Để tất cả “thượng đế” trên xe đều được làm mát nhanh chóng, hãng xe nước Pháp đã trang bị hệ thống điều hoà tự động 2 vùng độc lập. Bên cạnh đó xe còn có các cửa gió cho hàng ghế thứ 2 và 3 giúp làn khí luân chuyển đều khắp.
Hệ thống thông tin giải trí của Peugeot Traveller xứng đáng nhận được số điểm tuyệt đối. Những tính năng hiện đại có thể kể đến như: màn hình cảm ứng 7 inch, màn hình HUD, màn hình giải trí 32 inch cho hàng ghế sau, ổ cứng dung lượng 500GB.
Những tính năng khác gồm có: đàm thoại rảnh tay, Radio, 4 ổ điện 12V, 1 ổ cắm 220V, kết nối USB, MirrorLink, Apple Carplay, Android Auto, 6 loa tạo ra hiệu ứng âm thanh sống động. Ngoài ra, xe còn có chìa khoá thông minh, sưởi kính chắn gió và phía sau.
Cả hai phiên bản mới của Traveller đều được trang bị khối động cơ diesel HDi 2.0L tăng áp, công suất cực đại 150 mã lực tại vòng tua 4000 vòng/phút, mô men xoắn cực đại đạt 370 Nm tại 2000 vòng/phút.
Kết hợp với nguồn năng lượng mạnh mẽ đó hộp số 6 cấp thế hệ mới EAT6 tích hợp công nghệ QuickShift giúp chiếc như thể được nhân đôi tốc độ sang số. Mọi quá trình sang số diễn ra nhanh và gọn để chiếc xe thêm phần hoàn hảo.
Điểm đáng chú ý nhất trên mẫu xe Peugeot chuyên chở này là 5 chế độ vận hành linh hoạt. Có thể kể đến như:tiêu chuẩn, tuyết, cát, bùn và tự động kích hoạt cân bằng điện tử khi tốc độ xe đạt trên 50 km/h.
Không chỉ vậy, Traveller tạo ra sự phối hợp nhịp nhàng giữa hệ thống treo và khoảng gầm cao 170 mm nhằm hạn chế va chạm khung gầm.
Cụ thể xe có giảm xóc trước kiểu MacPherson, phía sau dạng độc lập với lò xo trụ, hệ thống phanh đĩa trước sau và hệ thống lái trợ lực bằng thủy lực.
Với hàng loạt các hệ thống an toàn đang sở hữu, Peugeot Traveller tự tin bảo vệ an toàn tuyệt đối cho tất cả hành khách.
Cụ thể gồm có: khóa trẻ em, cảnh báo áp suất lốp, chống bó cứng phanh, phân phối lực phanh điện tử, cảnh báo điểm mù, cảnh báo chệch làn đường, cảm biến trước sau, camera lùi 180 độ, 6 túi khí.
Thông số | Peugeot Traveller Luxury | Peugeot Traveller Premium |
---|---|---|
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước | |
Dáng xe | MPV | |
Số chỗ ngồi | 7 | 6 |
Số cửa | 5 | |
Kiểu động cơ | Diesel 4 kì, 4 xy lanh thẳng hàng, tăng áp | |
Dung tích động cơ | 2.0L | |
Công suất cực đại | 150 Hp / 4000 rpm | |
Moment xoắn cực đại | 370 N.m / 2000 rpm | |
Hộp số | Tự động 6 cấp | |
Kiểu dẫn động | Cầu trước | |
Tốc độ cực đại | 170 km/h | |
Thể tích thùng nhiên liệu | 70L | |
Kích thước tổng thể (mm) | 5315 x 1935 x 1915 | 5315 x 1935 x 2030 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3275 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 170 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 2050 | 2270 |
Hệ thống treo trước | Hệ thống treo độc lập kiểu MacPhersen | |
Hệ thống treo sau | Hệ thống treo độc lập với lò xo trụ | |
Hệ thống phanh trước | Đĩa | |
Hệ thống phanh sau | Đĩa | |
Thông số lốp | 215/60 R17 | |
Mâm xe | Hợp kim 17" | |
Đời xe | 2019 | |
Chất liệu ghế | Da | |
Màn hình DVD | Có | |
Bluetooth | Có | |
Loa | 6 loa | |
Điều hòa | 2 vùng có hốc gió hàng ghế sau | |
Nút điều khiển trên tay lái | Điều khiển hệ thống giải trí | |
Cửa sổ trời | 1 cửa sổ trời | |
Star stop engine | Không | |
Số lượng túi khí | 6 túi khí | |
Phanh ABS | Có | |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử ESP | Có | |
Cảm biến trước sau | Có | |
Camera lùi | Có |